MỖI CLICK VÀO QUẢNG CÁO SẼ GIÚP CHÚNG TÔI PHỤC VỤ CÁC BẠN TỐT HƠN

Kế hoạch giáo dục KHTN 8 KNTT

Tài liệu bao gồm: KHGD KHTN 8 KNTT của giáo viên KHGD KHTN 8 KNTT của tổ chuyên môn. Link tải ở cuối bài viết.

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

MÔN HỌC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 8

(Năm học 2023 - 2024)

KHGD KHTN 8 KNTT

I. Kế hoạch dạy học

HK 1

(18 tuần)

Chương 1,2 (GV Hóa)

Chương 3,4(GV Lí)

Ôn tâp, kiểm tra

Tổng

70 tiết

3+41 tiết

19 tiết

7 tiết

HK 2

(17 tuần)

Chương 5,6 (tiếp GV Lí)

Chương 7,8(GV Sinh)

Ôn tâp, kiểm tra

Tổng

70 tiết

20 tiết

43 tiết

7 Tiết

Cả năm

140 tiết

 

 

Kiểm tra giữa kỳ I: tuần 9; Kiểm tra học kỳ I: tuần 18

Kiểm tra giữa kỳ II: tuần 26; Kiểm tra học kỳ II: tuần 35

 

 

STT

Chương

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Thời điểm

(3)

(Tuần)

Tiết

PPCT

Thiết bị dạy học

(4)

Địa điểm dạy học

(5)

 

Ghi chú

1

Mở đầu

3 tiết

Bài 1: Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm

3

1

1,2,3

- Dụng cụ: cốc thủy tinh, phêu thủy tinh, ống đong hình trụ, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút hóa chất

- Hóa chất: Một số lọ hóa chất.

- Máy tính, tivi.

Phòng Hóa sinh - Lớp học

(tiết 1)

Hóa

2

Chương I - PHẢN ỨNG HOÁ HỌC

21 tiết

Bài 2. Phản ứng hoá học

3

1 + 2

4,5,6

Số lượng 01 bộ gồm:

- Dụng cụ: Giá sắt, đèn cồn, ống nghiệm, thìa xúc hóa chất, ống hút hóa chất, kẹp gỗ.

- Hóa chất: Bột sắt (iron, Fe), bột Lưu huỳnh (Sulfur, S) dd hydro chloric acid (HCl), sodium hydroxide (NaOH), copper (II) sulfate (CuSO4), barium chlorile (BaCl2), kẽm (zinc, Zn)

- Máy tính, tivi.

Phòng Hóa sinh - Lớp học

 

Hóa

Bài 3. Mol và tỉ khối chất khí

2

2

7,8

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Hóa

Bài 4. Dung dịch và nồng độ dung dịch

4

3

9,10,

11,12

Số lượng 01 bộ gồm:

- Dụng cụ: cốc thủy tinh 100ml, thìa xúc hóa chất, ống hút hóa chất, đũa thủy tinh.

- Hóa chất: Muối ăn hạt, copper (II) sulfate (CuSO4), nước

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Hóa

Bài 5. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hoá học

4

4

13,14,

15,16

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Hóa

Bài 6. Tính theo phương trình hoá học

5

5,6

17,18,

19,20,

21

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Hóa

Bài 7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác

3

6

22

23,24

Số lượng 01 bộ gồm:

- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, cóc thủy tinh 50ml, thìa xúc hóa chất, ống hút hóa chất.

- Hóa chất: dung dịch HCl 0,1M, dung dịch HCl 1M, đinh sắt, viên C sủi, đá vôi dạng viên, đá vôi dạng bột, nước oxy già (y tế) H2O2 3%, manganese dioxide (MnO2, dạng bột)

- Máy tính, tivi.

Phòng Hóa sinh (tiết 22, 23)

Hóa

3

Chương II - MỘT SỐ CHẤT THÔNG DỤNG

20 tiết

Bài 8. Acid

4

7

25, 26, 27,28

Số lượng 01 bộ gồm:

- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút hóa chất, thìa xúc hóa chất

- Hóa chất: dd HCl 1M, giấy quỳ tím, kẽm, sắt

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Hóa

Bài 9. Base. Thang pH

4

8

29, 30, 31, 32

Số lượng 01 bộ gồm:

- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút hóa chất.

- Hóa chất: dd HCl, dd NaOH, giấy quỳ tím, giấy tẩm phenolphtalein.

- Máy tính, tivi.

Lớp học.

Hóa

4

 

Ôn tập giữa HK I

1

9

33

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Hóa

5

 

Kiểm tra giữa HK I

2

9

34, 35

Đề kiểm tra, ma trận, đáp án, biểu điểm

Lớp học

Hóa

 

Chương II - MỘT SỐ CHẤT THÔNG DỤNG

20 tiết

Bài 10. Oxide

4

10

36, 37, 38,39

Số lượng 01 bộ gồm:

- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút hóa chất, nút cao su có ống thủy tinh hình chữ L, thìa xúc hóa chất.

- Hóa chất: dd HCl, đá vôi (CaCO3), nước vôi trong (Ca(OH)2), CuO bột, dd H2SO4 loãng.

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Hóa

Bài 11. Muối

5

10,11

40, 41,42,

43,44

Số lượng 01 bộ gồm:

- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ,ống hút hóa chất, thìa xúc hóa chất.

- Hóa chất: dd H2SO4 loãng, dd NaOH, dd CuSO4, ddNa2SO4, dd BaCl2, đinh sắt.

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Hóa

Bài 12. Phân bón hoá học

3

12

45, 46, 47

- Mẫu các sản phẩm phân bón.

- Máy tính, tivi.

Lớp học.

Hóa

6

Chương III - KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT

14 tiết

Bài 13. Khối lượng riêng

2

12,13

48, 49

- Máy tính, tivi.

Phòng bộ môn Vật lí (tiết 48)

Bài 14. Thực hành xác định khối lượng riêng

3

13

50, 51, 52

Số lượng 03 bộ, mỗi bộ gồm:

- Dụng cụ: Khối gỗ hình hộp chữ nhật; ống đong; cốc thủy tinh 100ml

- Máy tính, tivi.

Phòng bộ môn Vật lí

Bài 15. Áp suất trên một bề mặt

3

14

53, 54,55

Số lượng 01 bộ gồm:

- Dụng cụ: 2 khối sắt giống nhau có dạng hình hộp chữ nhật; 1 chậu thủy tinh; bột mịn.

- Máy tính, tivi.

Phòng bộ môn Vật lí - Lớp học

Bài 16. Áp suất chất lỏng. Áp suất khí quyển

3

14,15

56,57, 58

Số lượng 01 bộ gồm:

- Dụng cụ: Bình hình trụ có đáy C và các lỗ A, B ở thành bình được bịt bằng màng cao su mỏng; Bình lớn chứa nước có chiều cao khoảng 50cm.

- Máy tính, tivi.

Phòng bộ môn Vật lí - Lớp học

Bài 17. Lực đẩy Archimedes

3

15,16

 59, 60, 61

Số lượng 01 bộ gồm:

- Dụng cụ: Lực kế 2N; Quả nặng; Bình tràn; Ống đong; giá sắt thí nghiệm, cốc thủy tinh chia độ 50ml.

- Máy tính, tivi.

Phòng bộ môn Vật lí - Lớp học

(tiết 60)

7

Chương IV - TÁC DỤNG LÀM QUAY CỦA LỰC

5 tiết

Bài 18. Tác dụng làm quay của lực. Moment lực

2

16

  62,63

Số lượng 01 bộ gồm:

- Dụng cụ: Giá thí nghiệm; quả nặng có móc treo.

- Máy tính, tivi.

Phòng bộ môn Vật lí - Lớp học

Bài 19. Đòn bẩy và ứng dụng

3

16,17

64, 65, 66

Số lượng 01 bộ gồm:

- Dụng cụ: Giá thí nghiệm; Lực kế; quả nặng có móc treo.

- Máy tính, tivi.

Phòng bộ môn Vật lí - Lớp học

8

 

Ôn tập cuối học kì I

2

17

67, 68

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Lí, Hóa

9

 

Kiểm tra cuối học kì I

2

18

69, 70

Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.

Lớp học

 

10

 

Chương V - ĐIỆN

11 tiết

Bài 20. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát

2

18

71, 72

Số lượng 01 bộ gồm:

- Dụng cụ: Giá thí nghiệm; đũa thủy tinh.

- Máy tính, tivi.

Phòng bộ môn Vật lí - Lớp học

Bài 21. Dòng điện, nguồn điện         

1

19

73

Số lượng 01 bộ gồm:

- Dụng cụ: Nguồn điện 3V; bóng đèn pin 2,5V; dây nối; công tắc; dây nhôm; đồng; nhựa.

- Máy tính, tivi.

Phòng bộ môn Vật lí - Lớp học

Bài 22. Mạch điện đơn giản

3

19

74, 75,76

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Bài 23. Tác dụng của dòng điện

2

20

77,78

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Bài 24. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế

1

20

79

Số lượng 01 bộ gồm:

- Dụng cụ: Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 4,5V, biến trở, ampe kế, vôn kế; bóng đèn 1,5V; công tắc; dây nối.

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Bài 25. Thực hành đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế

2

20,21

80, 81

Số lượng 03 bộ, mỗi bộ gồm:

- Dụng cụ: Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 6V, biến trở, ampe kế, vôn kế; bóng đèn 6V - 0,5A; công tắc; dây nối.

- Máy tính, tivi.

Phòng bộ môn Vật lí

11

 

Chương VI - NHIỆT

(Năng lượng và cuộc sống)

9 tiết

Bài 26. Năng lượng nhiệt và nội năng

2

21

82, 83

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Bài 27. Thực hành đo năng lượng nhiệt bằng joulemeter

1

21

84

- Máy tính, tivi.

Phòng bộ môn Vật lí

Bài 28. Sự truyền nhiệt

3

22

85, 86, 87

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Bài 29. Sự nở vì nhiệt

3

22, 23

88, 89, 90

- Máy tính, tivi.

Lớp học

12

Chương VII - SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI

28 tiết

Bài 30. Khái quát về cơ thể người

1

23

91

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Sinh

Bài 31. Hệ vận động ở người

3

23,24

92, 93,

94

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Sinh

Bài 32. Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người

4

24,25

95, 96, 97,98

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Sinh

Bài 33. Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người

3

25,26

99, 100, 101

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Sinh

13

 

Ôn tập giữa HK II

1

26

102

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Sinh

14

 

Kiểm tra giữa HK II

2

26

103,104

Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.

Lớp học

 

15

 

 

Chương VII - SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI

28 tiết

 

Bài 34. Hệ hô hấp ở người

3

27

105,106107

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Sinh

Bài 35. Hệ bài tiết ở người

3

27,28

108,109 110

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Sinh

Bài 36. Điều hoà môi trường trong của cơ thể người

1

28

111

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Sinh

Bài 37. Hệ thần kinh và các giác quan ở người

3

28,29

112, 113,114

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Sinh

Bài 38. Hệ nội tiết ở người

2

29

115,116

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Sinh

Bài 39. Da và điều hoà thân nhiệt ở người

2

30

117,118

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Sinh

Bài 40. Sinh sản ở người

3

30,31

119,120121

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Sinh

 

 

 

16

 

 

 

CHƯƠNG VIII - SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

(Môi trường - hệ sinh thái + Sinh quyển và các khu sinh học trên Trái Đất)

15 tiết

Bài 41. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

2

31

122,123

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Sinh

Bài 42. Quần thể sinh vật

2

31,32

124,125

- Máy tính, tivi.

 

Lớp học

Sinh

Bài 43. Quần xã sinh vật

2

32

126,127

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Sinh

Bài 44. Hệ sinh thái

2

32,33

128,129

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Sinh

Bài 45. Sinh quyển

2

33

130,131

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Sinh

Bài 46. Cân bằng tự nhiên

2

34

132,133

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Sinh

Bài 47. Bảo vệ môi trường

3

34

134,135, 136

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Sinh

17

 

Ôn tập cuối HK II

2

35

137,138

- Máy tính, tivi.

Lớp học

Lí, Sinh

18

 

Kiểm tra cuối HKII

2

35

139,140

Đề kiểm tra, ma trận, đáp án, biểu điểm

Lớp học

 

 

 

PHÂN BỐ SỐ TIẾT CÁC LĨNH VỰC MÔN KHTN 8

 

TỔNG MÔN

TỈ LỆ

SỐ TIẾT QUY ĐỔI

LĨNH VỰC

140

2%

3

Giới thiệu về KHTN (Hóa)

28%

41

KHTN - Hóa học

20%

39

KHTN - Vật lí

38%

43

KHTN - Sinh học

10%

14

Kiểm tra và đánh giá giữa kì, cuối kì I, II.

Tổng số tiết 140 trong đó chia theo lĩnh vực: Hóa: 44, Sinh: 43, Vật lí: 39, Ôn tập, kiểm tra định kì: 14

XEM và TẢI Click here

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Liên kết

Quảng cáo