Ma trận và bản đặc tả đề kiểm tra môn Ngữ văn 6 giữa học kì 1.
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN LỚP 6 – GIỮA KÌ I
|
TT |
Kĩ năng |
Đơn vị kiến thức/ kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
|
1 |
Đọc hiểu |
1.
Truyện dân gian (truyền thuyết, cổ tích) |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
60% |
|
2.
Thơ và thơ lục bát |
|||||||||||
|
2 |
Viết |
1.
Kể lại một truyền thuyết hoặc truyện cổ tích. |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
40% |
|
Tổng |
15% |
5% |
25% |
15% |
0 |
30% |
0 |
10% |
100% |
||
|
Tỉ lệ % |
20% |
40% |
30% |
10% |
|||||||
|
Tỉ lệ
chung |
60% |
40% |
|||||||||
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN LỚP 6 – GIỮA KÌ I
|
Kĩ năng |
Đơn vị kiến thức/ kĩ
năng |
Mức độ nhận thức |
Số câu hỏi theo mức
độ nhận thức |
||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
|
1 |
Đọc hiểu |
1. Truyện
dân gian (truyền thuyết, cổ tích) |
Nhận biết: - Nhận biết được chi tiết tiêu
biểu, nhân vật, đề tài, cốt truyện, lời người kể chuyện và lời nhân vật. - Nhận biết được người kể chuyện
ngôi thứ nhất và người kể chuyện ngôi thứ ba. - Nhận biết được tình cảm, cảm
xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản - Nhận ra từ đơn và từ phức (từ
ghép và từ láy); từ đa nghĩa và từ đồng âm, các thành phần của câu trong văn
bản. Thông
hiểu: - Tóm tắt được cốt truyện. - Phân tích được đặc điểm nhân vật
thể hiện qua ngoại hình, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ của nhân vật. - Nêu được chủ đề của văn bản. - Xác định được nghĩa thành ngữ
thông dụng, yếu tố Hán Việt thông dụng; các biện pháp tu từ (ẩn dụ, hoán dụ),
công dụng của dấu chấm phẩy, dấu ngoặc kép được sử dụng trong văn bản. Vận
dụng: - Trình bày được bài học về cách
nghĩ, cách ứng xử từ văn bản gợi ra. - Trình bày được điểm giống nhau
và khác nhau giữa hai nhân vật trong hai văn bản. |
|
|
|
|
|
2. Thơ và
thơ lục bát |
Nhận
biết: - Nêu được ấn tượng chung về văn
bản. -
Nhận biết
được số tiếng, số dòng, vần, nhịp của bài thơ lục bát. Nhận diện được các yếu
tố tự sự và miêu tả trong thơ. - Chỉ ra được tình cảm, cảm xúc
của người viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. - Nhận ra từ đơn và từ phức (từ
ghép và từ láy); từ đa nghĩa và từ đồng âm; các biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán
dụ. Thông
hiểu: - Nêu được chủ đề của bài thơ, cảm
xúc chủ đạo của nhân vật trữ tình trong bài thơ. - Nhận xét được nét độc đáo của
bài thơ thể hiện qua từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ. - Chỉ ra tác dụng của các yếu tố
tự sự và miêu tả trong thơ. Vận
dụng: - Trình bày được bài học về cách
nghĩ và cách ứng xử được gợi ra từ văn bản. - Đánh giá được giá trị của các
yếu tố vần, nhịp |
|
|
|
|
||
|
2 |
Viết |
1. Kể lại
một truyền thuyết hoặc truyện cổ tích. |
Nhận
biết: Thông
hiểu: Vận
dụng: Vận
dụng cao: Viết được bài văn kể lại một
truyền thuyết hoặc cổ tích. Có thể sử dụng ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ ba, kể
bằng ngôn ngữ của mình trên cơ sở tôn trọng cốt truyện của dân gian. |
|
|
|
|
|
Tổng số câu hỏi |
|
|
|
|
|
||
|
Tỉ lệ % |
|
20% |
40% |
30% |
10% |
||
|
Tỉ lệ chung |
|
60% |
40% |
||||
